BỘ LỌC SẢN PHẨM

CHỌN MỨC GIÁ

VNĐ  –  VNĐ

  • 0VNĐ
  • 2660000VNĐ
THƯƠNG HIỆU
VẬT LIỆU
ỨNG DỤNG

DỤNG CỤ CẮT GỌT

Dụng cụ cắt gọt cơ khí hay còn gọi là dao cụ cắt gọt kim loại trong ngành gia công cơ khí là những dụng cụ có độ cứng cao hơn chi tiết gia công, được lắp đặt vào máy công cụ (máy tiện, máy phay, máy bào, máy khoan,..) nhằm phục vụ cho ngành gia công cơ khí, nhằm mục đích chế tạo ra các chi tiết cơ khí, phục vụ cho việc lắp ráp, chế tạo hoặc sửa chữa máy móc, thiết bị.

76,000 VNĐ 42,000 VNĐ
LMT, 2 me, 6mm, 15 - 30 độ, THÉP GIÓ HSS, 118 độ, THÉP CARBON, 8D
M Ũ I KHOAN THÉP GIÓ HSS PHI 3.5  LMT   Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: LMT - Xuất xứ: Germany - Đường kính mũi khoan:...
Còn hàng
+
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

LIÊN HỆ
KYOCERA, 25mm, Phải
CÁN DAO TIỆN CHÍCH RÃNH NGOÀI KGBAR2525M22-25T5 Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: Kyocera - Đường kính cán: 25mm, cán phải...
Còn hàng
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

316,000 VNĐ
WINSTAR, LƯỠI CẮT DÀI, SERIES G550, 4 me, PHAY, THÉP CARBON, INOX, GANG XÁM
DAO PHAY NGÓN WINSTAR G550 SERIES EPSCC Dòng sản phẩm dao phay ngón  EPSCC Series G550  với thiết kế 4 me cắt.  Lưỡi cắt dài cho phép gia...
Hết hàng

LIÊN HỆ
KYOCERA, CÁN DAO TIỆN, TIỆN, 25mm, Phải
CÁN DAO TIỆN NGOÀI KYOCERA CCLNR2525M-12 Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: Kyocera. - Công dụng: Tiện ngoài và vạt mặt các chi tiết....
Còn hàng
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

72,000 VNĐ 44,000 VNĐ
LMT, 2 me, 6mm, 15 - 30 độ, THÉP GIÓ HSS, 118 độ, THÉP CARBON, 8D
M Ũ I KHOAN THÉP GIÓ HSS PHI 4  LMT   Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: LMT - Xuất xứ: Germany - Đường kính mũi khoan: 4mm...
Còn hàng
+
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

LIÊN HỆ
KYOCERA, TIỆN NGOÀI VÀ MÓC LỖ, 15, CA510, 0,4mm, THÉP CARBON, BÁN TINH VÀ TINH
MẢNH DAO TIỆN HÌNH THOI 55 ĐỘ 2 MẶT KYOCERA DNMG150404PQ (CA510) Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: KYOCERA - Size 15 - Bán kính mũi dao...

Số lượng tối thiểu cho "Mảnh Dao Tiện Hình Thoi 55 Độ 2 Mặt KYOCERA DNMG150404PQ (CA510)" là 10.

Hết hàng

LIÊN HỆ
KYOCERA, 10mm, Phải
CÁN DAO TIỆN MÓC LỖ A10L-STLPR09-12AE   Thông số kỹ thuật: - Cán phải. - Đường kính cán: 10mm. - Đường kính lỗ Dmin=12mm. -...
Còn hàng
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

LIÊN HỆ
KYOCERA SGS, 12mm, 4 me, Nhôm
DAO PHAY NGÓN KYOCERA SGS PHI 12 CHUYÊN PHAY NHÔM Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: KYOCERA SGS - Dao phay ngón phi 12, loại S-Carb APF...
Còn hàng
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

LIÊN HỆ
KYOCERA, TIỆN NGOÀI VÀ MÓC LỖ, 16, TN60, 0,4mm, THÉP CARBON, BÁN TINH VÀ TINH
MẢNH DAO TIỆN HÌNH THOI 35 ĐỘ 1 MẶT KYOCERA VCMT160404HQ (TN60) Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: KYOCERA. - IHình dạng: Insert V,...
Còn hàng

Số lượng tối thiểu cho "Mảnh Dao Tiện KYOCERA VCMT160404HQ (TN60)" là 10.

0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

LIÊN HỆ
CÁN DAO TIỆN MÓC LỖ KYOCERA A25R-PWLNR06-32    Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: KYOCERA. - Đường kính cán: D=25mm. - Đường kính...
Còn hàng
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

LIÊN HỆ
LMT, 18 Ren/Inch, INCH, UNC 5/16, TICN, 8mm, THÉP GIÓ HSS, THÉP, INOX, NHÔM
MŨI TARO NÉN HỆ INCH UNC 5/16 LMT Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu : LMT - Xuất sứ: Germany - Mũi taro nén UNC size 5/16 -...
Còn hàng
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

76,000 VNĐ 55,000 VNĐ
LMT, 2 me, 6mm, 15 - 30 độ, THÉP GIÓ HSS, 118 độ, THÉP CARBON, 8D
M Ũ I KHOAN THÉP GIÓ HSS PHI 5 TH ƯƠ NG HI Ệ U LMT Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: LMT - Xuất xứ: Germany - Đường...
Còn hàng
+
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

73,000 VNĐ 44,000 VNĐ
LMT, 2 me, 6mm, 15 - 30 độ, THÉP GIÓ HSS, 118 độ, THÉP CARBON, 8D
M Ũ I KHOAN THÉP GIÓ HSS PHI 3.2  LMT Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: LMT - Xuất xứ: Germany - Đường kính mũi khoan:...
Còn hàng
+
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

82,000 VNĐ 59,000 VNĐ
LMT, 2 me, 6mm, 15 - 30 độ, THÉP GIÓ HSS, 118 độ, THÉP CARBON, 8D
M Ũ I KHOAN THÉP GIÓ HSS PHI 4.1 LMT Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: LMT - Xuất xứ: Germany - Đường kính mũi khoan: 4.1m...
Còn hàng
+
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

92,000 VNĐ 63,000 VNĐ
LMT, 2 me, 6mm, 15 - 30 độ, THÉP GIÓ HSS, 118 độ, THÉP CARBON, 8D
M Ũ I KHOAN THÉP GIÓ HSS PHI 4.3  LMT Thông số kỹ thuật: - Thương hiệu: LMT - Xuất xứ: Germany - Đường kính mũi khoan: 4.3mm...
Còn hàng
+
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

LIÊN HỆ
KYOCERA, MAGIC DRILL DRX, 05, 2, 25mm, THÉP CARBON, INOX, GANG XÁM, NHÔM, 3D
M Ũ I KHOAN G Ắ N M Ả NH KYOCERA MAGIC DRILL DRX PHI 175mm Thông số kỹ thuật:  - Thương hiệu : KYOCERA - Đường kính...
Còn hàng
0903 867 467 Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn
 
1 2 3 4 5 6 7 8
  2 - 16


Trong ngành gia công kim loại, dụng cụ cắt gọt (dao cắt gọt) được sử dụng để loại bỏ vật liệu (phoi) khỏi phôi bằng phương pháp bóc tách kim loại là cực kỳ quan trọng. Những vật liệu khác nhau đôi khi đòi hỏi phải được gia công bằng những con dao khác nhau. Trên lý thuyết thì dụng cụ cắt chỉ cần cứng hơn vật liệu chúng ta dự định sẽ gia công thì đều có thể sử dụng được, thế nhưng với những vật liệu như Nhôm nếu chúng ta dùng dao phay sắt thép sẽ dẫn đến hiện tượng lẹo dao xuất hiện với một tần suất cao hơn hẳn so với chính con dao đó khi cắt thép.

 Một dụng cụ cắt gọt có thể có một hoặc nhiều lưỡi cắt. Dụng cụ có một lưỡi cắt thường được sử dụng trong các nguyên công quay, nguyên công tạo hình, bào và các hoạt động tương tự. Loại dao này loại bỏ vật liệu khỏi chi tiết bằng một cạnh cắt. Các dụng cụ như khoan và phay thường là dụng cụ cắt nhiều lưỡi. Dụng cụ mài cũng là một trường hợp có nhiều lưỡi cắt (cắt đa điểm). Mỗi một hạt vật liệu trên đá mài có chức năng mài mòn như là một điểm cắt cực nhỏ .

- Dụng cụ cắt gọt là hạng mục dụng cụ thay thế tiêu hao lớn và không thể thiếu trong gia công chế tạo các chi tiết khuôn mẫu, các cấu trúc máy móc cơ khí.

Dụng cụ cắt gọt gồm nhiều chủng loại:

Dao phay ngón, dao phay gắn mảnh, dao phay phá thô, dao phay cầu, dao phay mặt đầu, dao chuốt, dao phay trụ, insert phay, dao vắt mép, dao phay lăn răng,...
+ Mũi taro, mũi khoan, mũi doa lỗ, mũi khoét,..
+ Lưỡi cắt, mũi mài các loại cho máy mài
+ Mũi khoan, mũi taro, mũi khoan tích hợp tưới nguội,...
+ Dao tiện trong, dao tiện ngoài và móc lỗ, dao tiện chích rãnh và cắt đứt, dao tiện ren, insert tiện,..

Vật liệu làm dụng cụ cắt gọt kim loại:

Có nhiều loại vật liệu làm dụng cụ cắt gọt (dụng cụ nhà xưởng cơ khí), nhưng tùy theo vật liệu gia công cơ khí, chế độ gia công kim loại mà người ta chọn vật liệu làm dụng cụ cắt gọt cho hợp lý và kinh tế. 

+ Độ cứng : là khả năng không bị biến dạng khi dùng để cắt vật liệu gia công.
+ Độ bền cơ học : Khả năng không bị phá hủy khi chịu lực trong quá trình cắt.
+ Độ bền nhiệt : Khả năng giữ được độ cứng và độ bền cơ học ở nhiệt độ cao.
+ Độ bền mòn : Khả năng chống lại sự mài mòn trong quá trình cắt.

Thép dụng cụ

Đây là vật liệu được dùng làm dụng cụ cắt gọt trước đây, nó là thép cácbon chất lượng cao, có hàm lượng các bon cao, ta có thép các bon dụng cụ và thép hợp kim dụng cụ.

a. Thép các bon dụng cụ cắt gọt là thép cácbon chất lượng cao, nó có độ cứng và độ bền mòn khá cao, nhưng nó lại có độ bền nhiệt thấp ( đến nhiệt độ 200 – 250 oC nó sẽ mất độ cứng). Ngày nay người ta chỉ dùng thép cácbon dụng cụ để chế tạo các dụng cụ cắt có vận tốc thấp ( không lớn hơn 10 – 12 m/phút) như dao bào, xọc, dụng cụ cắt gỗ, dụng cụ gia công bằng tay: lưỡi cứ tay, mũi khoan, tarô-bàn ren, giũa, . . .

b. Thép hợp kim dụng cụ cắt gọt là thép cácbon dụng cụ có thêm các nguyên tố kim loại khác như vônfram, crôm, vanadi, silic, mangan để tăng độ bền nhiệt của dụng cụ cắt. Tuy vậy hiện nay nó cũng chỉ được dùng chế tạo các dụng cụ cắt tốc độ thấp. Thép hợp kim dụng cụ thường gặp là thép crôm, thép crôm – niken, thép crôm – mangan – silic, thép vôn fram, thép vanadi, .

Thép gió

Thép gió làm dụng cụ cắt gọt thật ra là thép cacbon có hàm lượng cácbon rất cao (0,95%) và hàm lượng khá cao của vônfram (18%) crôm (4,6%) . Thép gió có độ cứng, độ bền mòn cao, nó có độ bền nhiệt khá cao (có khả năng cắt đến nhiệt độ 550 – 600 oC). Tốc độ cắt đến 50 – 60 mét/phút.

Hiện nay để gia công các vật liệu thông dụng người ta thường dùng những mác thép gió: P6M5 ( 6% volfram, 5% molipden), P6M3 ( 6% volfram, 3% molipden), P12 (12% volfram)

Để gia công thép không gỉ có độ bền cao và thép hợp kim có độ cứng và độ dẽo cao (trong điều kiện cắt gọt có va đập) người ta dùng dụng cụ cắt làm bằng thép gió có mác: P18KM2, P10K5M3, P9K5, P6M5K5, P12M2K8M3, P9M4K8, . . .

Hợp kim cứng

Hợp kim cứng làm dụng cụ cắt gọt là tên gọi chung của loại vật liệu có gốc là hợp chất của cácbon và các kim loại như volfram, titan, tantan, và chất kết dính là coban. Thông thường người ta dùng hai loại hợp kim cứng là:

a. Hợp kim kim loại gồm có Volfram –Coban ( thường được ký hiệu là BK: Chữ B ký hiệu cho Cacbit Volfram, chữ K ký hiệu cho Coban, chữ số phía sau nói lên hàm lượng Coban tính theo % , Chữ OM là cỡ hạt Cacbit rất nhỏ) ta có các hợp kim thông dụng: BK2 ( 2% Coban và 98% Cacbit Volfram), BK3, BK3M, BK6, BK6M, BK5H, BK10, BK15M, BK8, BK6-OM, BK8-OM, BK10-OM, BK15-OM, . . . Người ta thường dùng nhóm hợp kim này để gia công các vật liệu giòn như gang, đồng thau, thép tôi, chất dẽo. Tốc độ cắt có thể đạt 200 mét/phút.

b. Hợp kim Titan – Volfram – Coban (thường được ký hiệu là T* K* : chữ T ký hiệu cho Coban, chữ số phía sau* nói lên hàm lượng của Coban tính theo %, chũ T ký hiệu cho Cacbit Titan và con số đứng sau* nói lên hàm lượng của Cacbit Titan tính theo % ) ta có các hợp kim thông dụng : T5K10 ( 5% Cacbit Titan, 10% Coban, 85% Cacbit Volfram), T14K8, T15K6, T30K4, T60K6, . . . Người ta thường dùng nhóm hợp kim này để gia công vật liệu dẽo như thép, đồng đỏ. Tốc độ cắt có thể đạt 350 mét/phút

Hiện nay người ta cũng đã đưa vào sử dụng loại hợp kim ba Cacbit ( Cacbit Volfram, Cacbit Titan và Cacbit Tantan) để làm dụng cụ cắt gọt kim loại. Loại hợp kim này có độ bền cao hơn loại TK 1,5-2 lần. Nó được ký hiệu là TTK.

Hợp kim cứng được chế tạo thành từng miếng có hình dạng và kích thước theo tiêu chuẩn để có thể ghép vào cán dao. Độ bền của hợp kim cứng sẽ tăng lên khi được mạ lên trên bề mặt một lớp mõng (5-15:m) Cácbít Titan, Borit, Nitrit, . . Tốc độ cắt lúc này có thể đạt đến 800 mét/phút.Khi chọn hợp kim để gia công các loại vật liệu khác nhau